Characters remaining: 500/500
Translation

đôi co

Academic
Friendly

Từ "đôi co" trong tiếng Việt có nghĩacãi cọ qua lại, tức là tranh luận, bàn luận một cách không đồng thuận, thường phần gay gắt hoặc không vui vẻ. Khi người ta "đôi co", có thể họ đang tranh luận về một vấn đề nào đó không ai chịu nhường ai, dẫn đến việc nói qua nói lại.

1. dụ sử dụng: - Trong một cuộc họp, hai đồng nghiệp đã "đôi co" về phương án làm việc, mỗi người đều có lý do riêng để bảo vệ ý kiến của mình. - Khi đi chơi, nhóm bạn "đôi co" về việc chọn địa điểm ăn uống, mỗi người đều món mình thích.

2. Cách sử dụng nâng cao: - Từ "đôi co" có thể được sử dụng trong văn viết để thể hiện sự bất đồng hoặc tranh cãi một cách trang trọng hơn. dụ: "Trong cuộc thảo luận, họ đã không thể tránh khỏi việc "đôi co" về những quan điểm khác nhau." - Có thể diễn đạt sắc thái cảm xúc bằng cách nói: "Sự "đôi co" giữa hai bên trở nên căng thẳng, khiến không khí trở nên nặng nề."

3. Phân biệt các biến thể của từ: - "Đôi co" thường được dùng trong ngữ cảnh không chính thức, trong khi các từ khác như "tranh luận" hay "tranh cãi" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn. - "Cãi nhau" cũng một biến thể gần giống, nhưng thường mang tính chất nặng nề hơn, có thể dẫn đến xung đột.

4. Từ gần giống từ đồng nghĩa: - "Tranh luận": Thường mang nghĩa tích cực hơn, có thể cuộc thảo luận để tìm ra sự thật. - "Cãi cọ": Cũng có nghĩa giống như "đôi co", nhưng có thể mang sắc thái nhẹ nhàng hơn. - "Tranh cãi": Thường mang tính chất gay gắt hơn, có thể dẫn đến xung đột.

5. Từ liên quan: - "Mâu thuẫn": Có nghĩasự khác biệt ý kiến hoặc quan điểm, có thể dẫn đến "đôi co". - "Đối thoại": cuộc trò chuyện giữa hai bên, có thể sự đồng thuận hoặc bất đồng.

  1. đgt. Cãi cọ qua lại: Làm chi cho sự đôi co (NgBKhiêm); Mồm loa, mép giải, mách lẻo đôi co (cd).

Comments and discussion on the word "đôi co"